Tấm ốp than tre đang trở thành một lựa chọn tối ưu cho không gian sống và làm việc hiện đại nhờ vào những đặc tính ưu việt như tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội và thân thiện với môi trường. Vào tháng 10/2024, với sự gia tăng nhu cầu trên thị trường, tấm ốp than tre đã có những cập nhật mới về giá, đảm bảo cung cấp những sản phẩm tốt nhất với mức chi phí cạnh tranh. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt thông tin chi tiết về bảng giá các loại tấm ốp than tre và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sản phẩm.
Bảng giá chi tiết tấm ốp than tre 10/2024
1. Bảng giá chi tiết tấm ốp sợi than tre 5mm
STT |
MÃ SP |
LOẠI VÂN TẤM ỐP THAN TRE |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 |
501 |
Vân giấy |
1220x5x2800 3,416 m2/tấm |
670,000 |
2 |
502CX |
Vân gỗ |
1220x5x2800 3,416 m2/tấm |
670,000 |
3 |
503 |
Vân vải |
1220x5x2800 3,416 m2/tấm |
670,000 |
4 |
504 |
Vân gỗ |
1220x5x2800 3,416 m2/tấm |
670,000 |
5 |
534 |
Vân bê tông |
1220x5x2800 3,416 m2/tấm |
670,000 |
6 |
505 |
Vân đá PET |
1220x5x2800 3,416 m2/tấm |
870,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá tấm ốp sợi than tre có hiệu lực từ tháng 10/2024 và có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
- Phí vận chuyển tính riêng theo khoảng cách và địa điểm giao hàng.
2. Bảng giá chi tiết tấm ốp sợi than tre 8mm
STT |
MÃ SP |
LOẠI VÂN TẤM ỐP THAN TRE |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 |
TT-820 |
Vân vải |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
800,000 |
2 |
TT-821 |
|||
3 |
TT-824 |
|||
4 |
TT-826 |
Vân đá |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
810,000 |
5 |
TT-827 |
|||
6 |
TT-822 |
Vân gỗ |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
|
7 |
TT-823 |
|||
8 |
TT-825 |
|||
9 |
TT-834 |
Vân bê tông |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
|
10 |
TT-816 |
Vân đơn sắc - phủ mịn - lớp UV |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
870,000 |
11 |
TT-817 |
|||
12 |
TT-818 |
|||
4 |
TT-801 |
Vân gỗ chống xước - Vân gỗ phủ UV |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
|
5 |
TT-802CX |
|||
6 |
TT-803CX |
|||
7 |
TT-832CX |
Vân vải chống xước - chống UV |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
960,000 |
8 |
TT-833 |
Vân bê tông hiệu ứng ánh kim |
||
9 |
TT-835 |
Vân xi măng hiệu ứng ánh kim |
||
10 |
TT-841CX |
Vân vải chống xước |
||
11 |
TT-846 |
Vân giấy dập nổi |
||
12 |
TT-819CX |
Vân vải chống xước, phủ UV |
||
13 |
TT-814 |
Vân sóng nước PET |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
1,300,000 |
14 |
TT-815 |
|||
15 |
TT-838 |
Vân đá PET |
||
16 |
TT-844 |
Vân đá PET, siêu bóng, siêu chống nước |
||
17 |
TT-845 |
Vàng kem PET, đơn sắc, siêu bóng, siêu chống nước |
||
18 |
TT-804 |
Vân đá siêu bóng, siêu chống nước |
||
19 |
TT-805 |
|||
20 |
TT-843 |
Vân pandora PET ánh vàng |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 2 tấm AB: 6,832 m2) |
1,640,000 |
21 |
874 |
Vân đá thạch anh |
||
22 |
848 |
Vân đá cẩm thạch tím |
||
23 |
849 |
Vân đá cẩm thạch dát bạt |
||
24 |
850 |
Vân đá đen hổ phách |
||
25 |
TT-806X |
Kim loại PET chống xước |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm |
|
26 |
TT-808X |
|||
27 |
TT-809X |
|||
28 |
TT-810 |
Tráng gương PET chống xước |
||
29 |
TT-811 |
|||
30 |
TT-812 |
|||
31 |
TT-813 |
|||
32 |
TT-836 |
Kim loại PET hiệu ứng thủy tin |
||
33 |
TT-837 |
Kim loại PET hiệu ứng xước |
||
34 |
TT-842 |
Vân đá dát vàng PET |
||
35 |
TT-828 |
Vân đá PET siêu bóng, siêu chống xước |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 4 tấm ABCD: 13,664 m2) |
1,640,000 |
36 |
TT-830 |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 4 tấm ABCA: 13,664 m2) |
||
37 |
TT-829 |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 4 tấm ABCD: 13,664 m2) |
||
38 |
TT-831 |
Vân đá PET |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 3 tấm ABA: 10,248 m2) |
|
39 |
TT-839 |
Pandora dát vàng PET |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 4 tấm ABCA: 13,664 m2) |
1,810,000 |
40 |
TT-840 |
1220x8x2800 3,416 m2/tấm (Bộ 3 tấm ABC: 10,248 m2) Vân đơn D |
||
41 |
6S-801 6S-817 6S-818 6S-824 6S-825 6S-832 |
Lam 6 sóng nhỏ |
130x8x3000 0,39 m2/thanh |
150,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá tấm ốp sợi than tre có hiệu lực từ tháng 10/2024 và có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
- Phí vận chuyển tính riêng theo khoảng cách và địa điểm giao hàng.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm ốp sợi than tre
Khi xem xét giá cả của tấm ốp sợi than tre, có một số yếu tố quan trọng mà người tiêu dùng cần lưu ý. Dưới đây là ba yếu tố chính ảnh hưởng đến giá của sản phẩm:
1. Kích Thước:
Kích thước của tấm ốp than tre là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả. Những tấm có kích thước lớn hơn thường có giá cao hơn do lượng nguyên liệu sử dụng nhiều hơn. Ngoài ra, kích thước cũng ảnh hưởng đến chi phí lắp đặt, vì việc thi công các tấm lớn có thể yêu cầu nhiều công sức và thời gian hơn.
2. Thiết Kế:
Thiết kế của tấm ốp sợi than tre cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định giá. Các mẫu thiết kế độc đáo, tinh xảo hoặc có tính năng đặc biệt như khả năng chống ẩm, cách âm sẽ có giá cao hơn so với những mẫu đơn giản. Các yếu tố như màu sắc, vân gỗ và kiểu dáng cũng có thể làm tăng giá trị sản phẩm.
3. Thương Hiệu:
Thương hiệu của sản phẩm cũng là một yếu tố quyết định đến giá cả. Những thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn do chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt hơn. Người tiêu dùng thường sẵn sàng chi trả nhiều hơn cho các sản phẩm từ thương hiệu nổi tiếng, vì họ có niềm tin vào chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
Nhìn chung, khi lựa chọn tấm ốp than tre, người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố trên để có được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
>>> Xem thêm: