Tháng 7/2025 đã đến, và cùng với đó là sự lên ngôi mạnh mẽ của các giải pháp nội thất thông minh, tối giản. Trong đó, hệ nhôm Slim đang trở thành xu hướng được săn đón hàng đầu nhờ khả năng kiến tạo không gian sống hiện đại, thoáng đãng và đầy tính nghệ thuật.
Là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và gia công vật liệu nội thất cao cấp, BenLuxury xin trân trọng cập nhật bảng báo giá hệ nhôm Slim BenLuxury mới nhất cho tháng 7/2025. Đây là thông tin cực kỳ hữu ích cho các xưởng sản xuất, đội ngũ thợ thi công, các nhà thầu, đại lý vật liệu và cả quý khách hàng cá nhân đang tìm kiếm giải pháp nhôm Slim đẳng cấp cho dự án của mình. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng vượt trội cùng mức giá minh bạch, cạnh tranh nhất tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và trên toàn quốc.

Hệ nhôm Slim Benluxury - Nâng tầm không gian tối giản
Trong kiến trúc và nội thất đương đại, phong cách tối giản không chỉ là xu hướng mà còn là triết lý sống. Hệ nhôm Slim ra đời để hiện thực hóa triết lý đó, mang đến những giải pháp cửa, vách ngăn và cánh tủ với độ mỏng tối đa, mở rộng tầm nhìn và tối ưu hóa không gian.
1. Điểm vượt trội của hệ nhôm Slim Benluxury
Nhôm Slim BenLuxury được thiết kế và sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sở hữu những đặc tính nổi bật:
- Thanh nhôm siêu mỏng, tinh tế: Với profile nhôm cực nhỏ, hệ nhôm Slim tạo cảm giác thanh mảnh, gần như "vô hình", giúp không gian trở nên rộng rãi và thoáng đãng hơn. Đây là đặc điểm được đánh giá cao trong các căn hộ, biệt thự và văn phòng hiện đại.
- Nhẹ nhưng chắc chắn: Dù có biên dạng mỏng, nhưng thanh nhôm Slim vẫn đảm bảo độ cứng vững và chịu lực tốt nhờ hợp kim nhôm cao cấp và kết cấu được tính toán kỹ lưỡng.
- Đa dạng màu sắc và xử lý bề mặt: BenLuxury cung cấp nhôm Slim với nhiều lựa chọn màu sắc phổ biến như đen mờ, xám ghi, trắng sứ, vàng đồng, cùng các phương pháp xử lý bề mặt như sơn tĩnh điện hoặc anode, đảm bảo độ bền màu và chống ăn mòn hiệu quả.
- Đồng bộ phụ kiện: Hệ thống phụ kiện (bánh xe, ray trượt, khóa, tay nắm...) được thiết kế riêng biệt và đồng bộ với hệ nhôm Slim, đảm bảo vận hành êm ái, trơn tru và bền bỉ.

2. Ứng dụng linh hoạt của hệ nhôm Slim
Sự linh hoạt và tính thẩm mỹ cao giúp hệ nhôm Slim có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều không gian:
- Cửa lùa Slim: Giải pháp tối ưu cho không gian hẹp, cửa đi thông phòng, cửa nhà vệ sinh, tủ quần áo, tạo sự liền mạch và hiện đại.
- Vách ngăn kính Slim: Phân chia không gian mà vẫn giữ được sự kết nối, ánh sáng tự nhiên và tầm nhìn thoáng đãng.
- Cánh tủ kính Slim: Biến các tủ bếp, tủ trưng bày, tủ rượu trở nên sang trọng và tinh tế hơn.
- Hệ cửa trượt, quay: Dù mỏng nhưng vẫn đảm bảo sự chắc chắn và an toàn cho các hệ cửa thông phòng, cửa ban công.

Bảng giá hệ nhôm Slim Benluxury cập nhật mới nhất tháng 7/2025
BenLuxury cam kết mang đến bảng giá hệ nhôm Slim minh bạch và cạnh tranh nhất, giúp quý vị dễ dàng dự toán chi phí. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại nhôm Slim phổ biến của chúng tôi trong tháng 7/2025. Giá sẽ thay đổi tùy theo biên dạng nhôm, màu sắc, loại kính đi kèm và khối lượng đặt hàng.
1. Hệ nhôm cửa mở Slim và phụ kiện
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2101-DM-5M6 |
Thanh đứng - ĐEN MỜ |
2 |
5.600 |
676,000đ/Thanh |
2 |
2102-DM |
Chi phào 100 - ĐEN MỜ |
1.2 |
5.200 |
837,000đ/Thanh |
3 |
2103-DM |
Chi phào 140 - ĐEN MỜ |
1.4 |
5.200 |
1,192,000đ/Thanh |
4 |
2104-DM |
Thanh khung nhỏ - ĐEN MỜ |
1.4 |
5.600 |
813,000đ/Thanh |
5 |
2105-DM |
Chi phào đơn - ĐEN MỜ |
1 |
5.200 |
100,000đ/Thanh |
6 |
2201-XB-4M8 |
Thanh đứng - XÁM BẠC |
2 |
4.800 |
580,000đ/Thanh |
7 |
2102-XB |
Chi phào 100 - XÁM BẠC |
1.2 |
5.200 |
837,000đ/Thanh |
8 |
2103-XB |
Chi phào 140 - XÁM BẠC |
1.4 |
5.200 |
1,192,000đ/Thanh |
9 |
2104-XB-5M4 |
Thanh khung nhỏ - XÁM BẠC |
1.4 |
5.400 |
784,000đ/Thanh |
10 |
2201-VX |
Thanh đứng - VÀNG XƯỚC |
2 |
6.000 |
725,000đ/Thanh |
11 |
2104-VX |
Thanh khung nhỏ - VÀNG XƯỚC |
1.4 |
5.200 |
712,000đ/Thanh |
12 |
2103-VX |
Chi phào 140 - VÀNG XƯỚC |
1.4 |
6.000 |
1,297,000đ/Thanh |
13 |
2105-VX |
Chi phào đơn - VÀNG XƯỚC |
1 |
5.200 |
94,000đ/Thanh |
14 |
2302 |
Bản lề cửa mở quay slim |
200,000đ/Bộ |
||
15 |
2313 |
Ke góc cửa mở quay |
200,000đ/Bộ |
||
16 |
2318 |
Bản lề Slim cửa mở quay 180 độ - ĐEN MỜ |
100,000đ/Cái |
||
17 |
2319 |
Bản lề Slim cửa mở quay 180 độ - VÀNG XƯỚC |
100,000đ/Cái |
||
18 |
2320 |
Bản lề Slim cửa mở quay 180 độ - XÁM BẠC |
100,000đ/Cái |
||
19 |
2306 |
Ke góc cho hệ bản lề cửa mở quay 180 độ |
250,000đ/Bộ |
||
20 |
2309-D |
Khóa cửa mở có chìa - hệ vuông |
400,000đ/Bộ |
||
21 |
2305-D |
Khóa cửa mở không chìa - hệ vuông |
350,000đ/Bộ |
||
22 |
2309-XB |
Khóa cửa mở có chìa xám - hệ vuông |
900,000đ/Bộ |
||
23 |
2309-V |
Khóa cửa mở có chìa - hệ vuông |
680,000đ/Bộ |
||
24 |
2305-V |
Khóa cửa mở không chìa - hệ vuông |
600,000đ/Bộ |
||
25 |
6316-KĐT |
Khóa từ cho cửa mở slim |
2,200,000đ/Bộ |
2. Hệ nhôm Slim vách cố định
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2101-DM-5M6 |
Thanh đứng - ĐEN MỜ |
2 |
5.600 |
676,000đ/Thanh |
2 |
2401 |
Chặn cửa hai cánh - ĐEN MỜ |
4.900 |
519,000đ/Thanh |
|
3 |
2102 |
Khung bao tường - ĐEN MỜ |
6.000 |
1,452,000đ/Thanh |
|
4 |
2103 |
Nối kính - ĐEN MỜ |
6.000 |
1,704,000đ/Thanh |
|
5 |
2104 |
Nẹp gài - ĐEN MỜ |
6.000 |
204,000đ/Thanh |
|
6 |
2105 |
Khung bao đứng nối vách - ĐEN MỜ |
5.600 |
806,000đ/Thanh |
|
7 |
2106 |
Chuyển góc vuông - ĐEN MỜ |
6.000 |
984,000đ/Thanh |
3. Hệ nhôm Slim dành cho cửa lùa - màu vàng xước
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2201-VX |
Khung đứng - VÀNG XƯỚC |
2 |
6.000 |
725,000đ/Thanh |
2 |
2202-VX-4M9 |
Khung đứng móc - VÀNG XƯỚC |
2 |
4.900 |
643,000đ/Thanh |
3 |
2202-VX |
Khung ngang trên dưới - VÀNG XƯỚC |
2 |
6.000 |
788,000đ/Thanh |
4 |
2203-VX |
Khung ngang trên dưới - VÀNG XƯỚC |
2 |
6.000 |
924,000đ/Thanh |
5 |
2210-VX |
Ray đơn treo trần - VÀNG XƯỚC |
2.6 |
6.000 |
2,249,000đ/Thanh |
6 |
2205-VX |
Ray treo 3 ray - VÀNG XƯỚC |
2.6 |
6.000 |
3,434,000đ/Thanh |
7 |
2204-VX |
Cây khung bao đứng (1 Cánh) - VÀNG XƯỚC |
1.2 |
6.000 |
756,000đ/Thanh |
8 |
2212-VX |
Cây khung bao đôi (2 Cánh) - VÀNG XƯỚC |
1.4 |
6.000 |
1,400,000đ/Thanh |
9 |
2207-VX |
Tấm ốp ray - VÀNG XƯỚC |
1.4 |
6.000 |
347,000đ/Thanh |
10 |
2206-DM |
Cây nối ray đơn - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
218,000đ/Thanh |
4. Hệ nhôm Slim dành cho cửa lùa - màu đen mờ
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2201-DM |
Thanh đứng - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
698,000đ/Thanh |
2 |
2202-DM |
Thanh đứng móc - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
758,000đ/Thanh |
3 |
2203-DM |
Thanh ngang trên dưới - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
815,000đ/Thanh |
4 |
2210-DM |
Ray đơn treo tường - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
2,054,000đ/Thanh |
5 |
2205-DM |
Ray treo 3 ray - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
2,845,000đ/Thanh |
6 |
2208-DM |
Ray đôi âm trần - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
1,946,000đ/Thanh |
7 |
2209-DM |
Ray đơn âm trần - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
1,103,000đ/Thanh |
8 |
2206-DM |
Cây nối ray đơn - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
218,000đ/Thanh |
5. Hệ nhôm Slim dành cho cửa lùa - màu xám bạc
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2201-XB-5M6 |
Thanh đứng - XÁM BẠC |
2 |
5.600 |
696,000đ/Thanh |
2 |
2202-XB |
Thanh đứng móc - XÁM BẠC |
2 |
4.800 |
648,000đ/Thanh |
3 |
2203-XB |
Thanh ngang trên dưới - XÁM BẠC |
2 |
6.000 |
950,000đ/Thanh |
4 |
2207-XB |
Tấm ốp ray - XÁM BẠC |
1.4 |
6.000 |
356,000đ/Thanh |
5 |
2204-XB |
Cây khung bao đứng (1 Cánh) - XÁM BẠC |
1.2 |
4.800 |
634,000đ/Thanh |
6 |
2212-XB |
Cây khung bao đôi (2 Cánh) - XÁM BẠC |
1.4 |
4.800 |
1,193,000đ/Thanh |
7 |
2213-XB |
Cây khung bao (3 Cánh) - XÁM BẠC |
1.5 |
4.800 |
1,859,000đ/Thanh |
8 |
2210-DM |
Ray đơn treo tường - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
2,054,000đ/Thanh |
9 |
2205-DM |
Ray treo 3 ray - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
2,845,000đ/Thanh |
10 |
2208-DM |
Ray đôi âm trần - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
1,946,000đ/Thanh |
11 |
2209-DM |
Ray đơn âm trần - ĐEN MỜ |
2.6 |
6.000 |
1,103,000đ/Thanh |
12 |
2206-DM |
Cây nối ray đơn - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
218,000đ/Thanh |
6. Hệ nhôm Slim ứng dụng bản lề xoay
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2201-DM |
Thanh đứng - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
698,000đ/Thanh |
2 |
2203-DM |
Thanh ngang trên dưới - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
815,000đ/Thanh |
3 |
2314 |
Ke góc slim |
25,000đ/Cái |
||
4 |
2303 |
Bản lề sàn xoay slim |
1,400,000đ/Bộ |
7. Hệ nhôm Slim ứng dụng phụ kiện nhấn mở
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
THÔNG SỐ DÀY |
THÔNG SỐ DÀI |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2201-DM |
Thanh đứng - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
698,000đ/Thanh |
2 |
2203-DM |
Thanh ngang trên dưới - ĐEN MỜ |
2 |
6.000 |
815,000đ/Thanh |
3 |
2209-DM |
Ray đơn âm trần (vát) - ĐEN MỜ |
2.6 |
5.800 |
1,079,000đ/Thanh |
4 |
2207-DM |
Tấm ốp ray - ĐEN MỜ |
1.4 |
6.000 |
287,000đ/Thanh |
5 |
2342 |
Bộ cửa trượt nhấn mở giảm chấn 1 đầu (1 cánh) |
1,700,000đ/Bộ |
||
6 |
2314 |
Ke góc slim |
25,000đ/Cái |
8. Phụ kiện ray trên giảm chấn cửa lùa khung nhôm Slim
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2316 |
Phụ kiện treo tấm fix (cánh chết) |
180,000đ/Bộ |
2 |
2321 |
Cây đẩy giảm chấn |
1,000,000đ/Cái |
3 |
2304-R |
Bộ cửa trượt giảm chấn 2 đầu (1 cánh) |
700,000đ/Bộ |
4 |
2325 |
Bộ cửa trượt giảm chấn 2 cánh + 1 cánh fix |
2,000,000đ/Bộ |
5 |
2320 |
Bộ cửa trượt giảm chấn 3 cánh + 1 cánh fix |
2,900,000đ/Bộ |
6 |
2338 |
Bộ cửa trượt giảm chấn 4 cánh + 1 cánh fix |
3,800,000đ/Bộ |
7 |
2328 |
Bộ phụ kiện slim 2+0 (2 trượt) |
2,000,000đ/Bộ |
8 |
2334 |
Bộ phụ kiện slim 3+0 (3 trượt) |
2,800,000đ/Bộ |
9 |
2344 |
Bộ phụ kiện slim 4+0 (4 trượt) |
3,500,000đ/Bộ |
10 |
2327 |
Bộ phụ kiện slim 5+0 (5 trượt) |
4,700,000đ/Bộ |
11 |
2337 |
Bộ phụ kiện slim 6+0 (6 trượt) |
5,300,000đ/Bộ |
12 |
2335 |
Bộ phụ kiện lùa tự do 3 cánh |
3,800,000đ/Bộ |
13 |
2333 |
Bộ phụ kiện lùa tự do 4 cánh |
4,500,000đ/Bộ |
9. Phụ kiện tay nắm, khóa cửa lùa khung nhôm Slim
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
TÊN SẢN PHẨM |
MÀU SẮC |
ĐƠN GIÁ |
1 |
2314 |
Ke góc slim |
25,000đ/Cái |
|
2 |
6406 |
Tay nắm tròn slim SL: 2 cái/1 bộ |
- Đen mờ |
300,000đ/Bộ |
3 |
6407 |
Tay nắm tròn slim SL: 2 cái/1 bộ |
- Vàng xước |
300,000đ/Bộ |
4 |
6402-D |
Tay nắm không khóa gạt |
- Đen mờ |
150,000đ/Cái |
5 |
6402-V |
Tay nắm không khóa gạt |
- Vàng xước |
300,000đ/Cái |
6 |
6401-D |
Tay nắm khóa gạt |
- Đen mờ |
200,000đ/Cái |
7 |
6401-V |
Tay nắm khóa gạt |
- Vàng xước |
350,000đ/Cái |
8 |
6357 |
Ổ khóa tròn cửa lùa slim - ĐEN MỜ |
900,000đ/Bộ |
|
9 |
6358 |
Ổ khóa tròn cửa lùa slim - VÀNG XƯỚC |
1,000,000đ/Bộ |
|
10 |
6315-KDT |
Khóa từ cho cửa lùa slim |
2,900,000đ/Bộ |
|
11 |
6340 |
Bánh xe chống rung |
150,000đ/Cái |
Ghi Chú:
- Bảng giá trên có giá trị cho đến khi có thông báo mới.
- Báo giá chưa bao gồm: thuế GTGT 10%, kính 8mm cường lực và phí lắp đặt, phí vận chuyển (Giao hàng tại kho).
- Hình thức thanh toán: CK hoặc TM. Thanh toán 100% giá trị đơn hàng trước hoặc ngay khi nhận hàng.
Benluxury - Chuyên gia trong hệ nhôm Slim cao cấp
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng và nội thất, BenLuxury tự hào là đơn vị tiên phong và uy tín hàng đầu trong việc cung cấp hệ nhôm Slim chất lượng cao tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:
- Chất lượng sản phẩm vượt trội: Toàn bộ nhôm Slim BenLuxury đều được sản xuất từ hợp kim nhôm nguyên chất, qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ tối ưu.
- Công nghệ gia công hiện đại: Sử dụng máy móc tiên tiến, đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, đảm bảo độ chính xác và tinh xảo trong từng chi tiết.
- Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe, tư vấn và đưa ra giải pháp nhôm Slim tối ưu nhất cho mọi dự án của quý vị.
- Dịch vụ hậu mãi chu đáo: BenLuxury luôn đồng hành cùng khách hàng từ khâu tư vấn, cung cấp sản phẩm đến hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng.
Hãy để BenLuxury đồng hành cùng quý vị kiến tạo nên những không gian sống và làm việc đẳng cấp, tối giản và tiện nghi với hệ nhôm Slim chất lượng hàng đầu. Liên hệ BenLuxury ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá chi tiết Hệ Nhôm Slim BenLuxury mới nhất!