Khi nghĩ về việc trải nghiệm không gian sống lý tưởng, chúng ta thường tìm kiếm sự hoàn hảo trong từng chi tiết. Trong số những vật liệu hiện đại đang được ưa chuộng, tấm ốp nhôm tổ ong đã trở thành một lựa chọn phổ biến, không chỉ vì tính linh hoạt trong thiết kế mà còn vì những ưu điểm vượt trội về độ bền, chống ẩm, và tính thẩm mỹ. Hãy cùng nhau khám phá hơn về cửa thông phòng làm từ tấm ốp nhôm tổ ong, một sự kết hợp tinh tế giữa độ bền, tính linh hoạt và phong cách, để tìm ra sự kết hợp hoàn hảo giữa chức năng và nghệ thuật trong không gian sống của bạn.
Cửa thông phòng từ tấm ốp nhôm tổ ong
Cửa thông phòng là loại cửa được sử dụng để phân chia không gian trong nhà, chủ yếu để tạo ra sự phân cách giữa các phòng khác nhau. Cửa thông phòng nổi bật ở điểm đa dạng kiểu dáng và chất liệu, đáp ứng được phong phú nhu cầu thiết kế và phong cách của hầu hết gia đình cũng như công trình dự án.
Cửa thông phòng được làm từ tấm ốp nhôm tổ ong là cửa có bề mặt hoặc vật liệu làm ốp bên ngoài được làm từ tấm nhôm tổ ong. Nhôm tổ ong là một loại vật liệu cấu trúc chủng loại, được tạo thành từ hai lớp nhôm với một lớp chất lỏng hoặc rỗng ở giữa, tạo thành các ô tổ ong. Đặc tính cấu trúc này mang lại sự cứng cáp và độ bền cao cho vật liệu, đồng thời giúp giảm trọng lượng so với các vật liệu nhôm thông thường.
>>> Xem thêm:
- Tấm ốp nhôm tổ ong: Sự đa dạng trong thiết kế và họa tiết
- Tấm ốp nhôm tổ ong: Độ bền và Khả năng Chịu Nhiệt, Chống Ẩm
- Hướng dẫn lắp đặt tấm ốp nhôm tổ ong cho không gian trang trí
Những thông số cần quan tâm khi mua cửa thông phòng tấm ốp nhôm tổ ong
1. Thông tin lõi nhôm tổ ong:
Loại |
Tấm tổ ong nhôm cho cửa thông phòng |
Mẫu |
Tấm ốp nhôm tổ ong ép cao áp/HPL/Laminate |
Màu |
Đơn sắc/Kim loại/Vân gỗ/Đá cẩm thạch |
Độ dày tấm nhôm |
10mm, 15mm, 20mm, 25mm |
Chất kết dính |
Màng dính môi trường |
2. Thông số kỹ thuật:
Đặc điểm và Thông số |
Mô tả |
Độ dày tổng thể |
10, 12, 15, 20, 25 mm |
Chiều rộng |
<= 1500 mm (Thương lượng) |
Chiều dài |
<= 10000 mm (Thương lượng) |
Bảng điều khiển phía trước |
- Chất liệu: Hợp kim nhôm cao cấp (3003, 5005, 5754, AA1100) - Độ dày: Lớn hơn hoặc bằng 1.0 mm (tiêu chuẩn của bảng tường rèm); Lớn hơn hoặc bằng 0.7 mm (không chuẩn) |
Vật liệu cốt lõi |
- Chất liệu: Vật liệu lõi tổ ong nhôm chống ăn mòn cao cấp - Độ dày lá nhôm: 6 mm |
Chất kết dính |
- Chất kết dính: Polyurethane hai thành phần đóng rắn ở nhiệt độ cao của màng chất kết dính nóng chảy/đầy đủ hơn |
Sự đối xử |
Sơn lăn/Oxy hóa Anodized/Sơn tĩnh điện/Sơn PVDF |
Màu |
Đơn sắc/Kim loại/Vân gỗ |
Tỷ trọng |
5.0-7.5 kg/m2 |
Hiệu suất chống cháy |
A2 (GB8624-2012) |
3. Báo giá chi tiết cửa thông phòng tấm ốp nhôm tổ ong
Diễn giải |
Giá /m2 |
Khóa cơ |
Khóa từ |
Cửa đi 1 cánh 90 độ |
3.200.000 |
480.000 |
680.000 |
Cửa đi 1 cánh 90 độ, có fix trên |
3.000.000 |
480.000 |
680.000 |
Cửa đi mở quay 180 độ nộ bản lề |
3.150.000 |
480.000 |
680.000 |
*Ghi chú:
- NPP chọn khung màu vân gỗ cho cánh màu vân gỗ sẽ cộng thêm chênh lệch tiền nhôm là 150k / bộ.
- Đơn giá đã bao gồm phào một mặt.
- Không lắp phào trừ 200k/bộ.
- Lắp phào kín tường đơn (chiều rộng tối đa 150 mm) với chi phí bổ sung là 500K/bộ.
- Lắp phào kín tường đôi với chi phí bổ sung là 900K/bộ.
- Thêm ô kính trên cánh có kích thước 1400 x 300, với chi phí bổ sung là 300K/bộ.
*Lưu ý: Giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo biến động của thị trường. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0707.38.2222 - 0707.38.3333 để được hỗ trợ tư vấn trực tiếp và nhanh chóng nhất.