Theo báo cáo từ Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương), nhu cầu sử dụng inox trong lĩnh vực nội thất tại Việt Nam đã tăng mạnh trong năm 2024, đặc biệt là các sản phẩm nẹp inox do tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội và khả năng ứng dụng linh hoạt. Bên cạnh đó, thị trường inox đang chịu ảnh hưởng từ giá nguyên liệu đầu vào và xu hướng thiết kế nội thất hiện đại, dẫn đến sự biến động về giá thi công.
Vậy bảng giá thi công nẹp inox mới nhất 2025 là bao nhiêu? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến mức giá? Đâu là đơn vị thi công uy tín, chất lượng mà giá cả hợp lý? Bài viết này sẽ giúp bạn cập nhật chi tiết bảng giá từng loại nẹp chữ T, U, V,... đồng thời so sánh mức giá giữa các đơn vị thi công để giúp bạn đưa ra lựa chọn tốt nhất.
Nẹp inox trang trí Benluxury
Nẹp inox là vật liệu trang trí nội thất được sản xuất từ thép không gỉ (inox), nổi bật với độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt và tính thẩm mỹ vượt trội. Nhờ những ưu điểm này, nẹp inox được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại,... Không chỉ giúp bảo vệ các góc cạnh, che khe hở, nẹp inox còn góp phần tạo điểm nhấn sang trọng, nâng tầm không gian sống và làm việc.
>>> Xem thêm: Cập nhật báo giá mới nhất của nẹp inox 304 trang trí năm 2024 - 2025
1. Điểm nổi bật của nẹp inox:
- Chống gỉ sét, độ bền cao: Inox 304 hoặc inox 201 có khả năng chống oxy hóa, không bị ăn mòn.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, mạ vàng, đồng, tạo vẻ đẹp sang trọng.
- Dễ vệ sinh: Không bám bẩn, lau chùi dễ dàng.
- Linh hoạt trong thiết kế: Cắt, uốn cong theo yêu cầu, phù hợp nhiều không gian.
- Ứng dụng đa dạng: Dùng cho sàn, tường, cầu thang, viền cửa, nội thất.
2. Các loại nẹp inox phổ biến tại Benluxury
Loại Nẹp Inox |
Công Dụng |
|
|
Che khe hở giữa các bề mặt vật liệu như gạch, gỗ, đá, giúp liên kết bề mặt đẹp hơn. |
|
|
|
Viền trang trí cho gạch, kính, gỗ, tạo đường nét tinh tế và sắc sảo. |
|
|
|
Bảo vệ góc cạnh sắc, tăng tính an toàn, thường dùng cho góc tường, cầu thang. |
|
|
|
Nẹp inox LA |
Dùng để bo góc, tạo viền trang trí cho sàn nhà, tường hoặc các khu vực nội thất khác. |
|
|
Lắp đặt tại mép cầu thang để tăng độ bám, tránh trơn trượt. |
|
|
|
Nẹp chặn góc tròn |
Bảo vệ và tạo điểm nhấn cho các góc bo tròn, thường dùng cho góc tường hoặc quầy bar. |
|
|
Nẹp chặn góc vuông |
Gia cố và bảo vệ góc vuông sắc cạnh, giúp giảm va chạm và tăng độ bền. |
|
|
Lam sóng inox |
Dùng để ốp tường, trần nhà, tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ và phong cách hiện đại. |
|
|
Tấm sóng nước inox |
Sử dụng để ốp tường trang trí, tạo hiệu ứng gợn sóng sang trọng cho không gian nội thất. |
|
|
Bảng báo giá cập nhật mới về nẹp inox Benluxury
Dưới đây là bảng báo giá cập nhật đầu tháng 3/2025 từ Benluxury:
STT |
Tên Sản Phẩm |
Mã SP |
Kích Thước (Rộng x Dày x Dài) mm |
Đơn Giá (đ/md) |
Đơn Giá (đ/thanh) |
Màu Sắc |
1 |
Nẹp T10 Inox304 |
T10X5 |
10 x 5 x 3050 |
55,740 |
170,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương, Đen Gương |
2 |
Nẹp T15 Inox304 |
T15X8 |
15 x 8 x 3050 |
57,380 |
175,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
3 |
Nẹp T20 Inox304 |
T20X8 |
20 x 8 x 3050 |
62,300 |
190,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương, Đen Gương |
4 |
Nẹp T25 Inox304 |
T25X8 |
25 x 8 x 3050 |
63,930 |
195,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
5 |
Nẹp V10 Inox304 |
V10X10 |
10 x 10 x 3050 |
45,900 |
140,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
6 |
Nẹp V15 Inox304 |
V15X15 |
15 x 15 x 3050 |
49,180 |
150,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
7 |
Nẹp V20 Inox304 |
V20X20 |
20 x 20 x 3050 |
52,460 |
160,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương, Đen Gương |
8 |
Nẹp V25 Inox304 |
V25X25 |
25 x 25 x 3050 |
55,740 |
170,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
9 |
Nẹp U10 Inox304 |
U10 |
10510*3050 |
55,740 |
170,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
10 |
Nẹp U12 Inox304 |
U12 |
101210*3050 |
60,660 |
185,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
11 |
Nẹp U15 Inox304 |
U15 |
101510*3050 |
63,930 |
195,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
12 |
Nẹp U20 Inox304 |
U20 |
102010*3050 |
67,210 |
205,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
13 |
Nẹp chặn góc vuông Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
62,300 |
190,000 |
Trắng Gương, Vàng Gương |
14 |
Nẹp chặn góc vuông Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
68,850 |
210,000 |
Đen Xước |
15 |
Nẹp chặn góc tròn Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
57,380 |
175,000 |
Trắng Gương, Vàng Gương |
16 |
Nẹp chặn góc tròn Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
63,930 |
195,000 |
Đen Xước |
17 |
Nẹp chặn góc vuông Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
57,380 |
175,000 |
Trắng Gương, Vàng Gương |
18 |
Nẹp chặn góc vuông Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
63,930 |
195,000 |
Đen Xước |
19 |
Nẹp chéo góc vuông Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
81,970 |
250,000 |
Trắng Gương, Vàng Gương |
20 |
Nẹp chéo góc vuông Inox304 |
- |
Dài 3050mm |
88,520 |
270,000 |
Đen Xước |
21 |
Nẹp chống trượt cầu thang CT01 |
CT01 |
10*0.8*2440 |
85,250 |
260,000 |
Trắng Gương, Trắng Xước |
22 |
Nẹp chống trượt cầu thang CT02 |
CT02 |
10*0.8*2440 |
93,440 |
285,000 |
Vàng Gương, Vàng Xước, Hồng Gương, Hồng Xước, Đen Gương, Đen Xước |
23 |
Nẹp LA10 Inox304 |
LA10 |
10*0.8*3000 |
29,510 |
90,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
24 |
Nẹp LA12 Inox304 |
LA12 |
12*0.8*3000 |
29,510 |
90,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
25 |
Nẹp LA15 Inox304 |
LA15 |
15*0.8*3000 |
33,440 |
102,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
26 |
Nẹp LA20 Inox304 |
LA20 |
20*0.8*3000 |
33,440 |
102,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
27 |
Nẹp LA25 Inox304 |
LA25 |
25*0.8*3000 |
39,000 |
117,000 |
Vàng Gương, Trắng Gương, Hồng Gương |
28 |
Lam sóng Inox304 LS001 |
LS001 |
600*20*3000 |
3,000,000/m² |
5,400,000 |
Hồng Gương, Hồng Xước |
29 |
Lam sóng Inox304 LS002 |
LS002 |
600*20*3000 |
3,000,000/m² |
5,400,000 |
Vàng Gương, Vàng Xước |
30 |
Lam sóng Inox304 LS003 |
LS003 |
600*20*3000 |
3,000,000/m² |
5,400,000 |
Đen Gương, Đen Xước |
31 |
Lam sóng Inox304 LS004 |
LS004 |
600*20*3000 |
2,883,333 |
5,190,000 |
Trắng Gương, Trắng Xước |
32 |
Tấm sóng nước Inox304 |
S304.1 |
0.6*1200*2400 |
781,250 |
2,250,000 |
Trắng Gương |
33 |
Tấm sóng nước Inox304 |
S304.2 |
0.6*1200*2400 |
781,250 |
2,250,000 |
Vàng Gương |
34 |
Tấm sóng nước Inox304 |
S304.3 |
0.6*1200*2400 |
868,056 |
2,500,000 |
Hồng Gương |
Lưu ý:
- Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào chất liệu inox (304, 201), độ dày và địa điểm thi công. Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
- Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá nẹp inox trang trí
Giá nẹp inox không cố định mà bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Đối với các đại lý nhập hàng số lượng lớn, việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp tối ưu chi phí và có chiến lược nhập hàng hiệu quả hơn.
- Chất liệu inox: Inox 304 có giá cao hơn do bền và chống gỉ tốt hơn; còn loại inox 201, 430 rẻ hơn nhưng độ bền kém hơn.
- Kích thước & độ dày: Nẹp càng lớn, càng dày thì giá càng cao.
- Màu sắc & bề mặt hoàn thiện: Màu đặc biệt như vàng xước, hồng xước có giá cao hơn; loại bóng gương đắt hơn xước mờ do gia công phức tạp.
- Công nghệ gia công: Cắt laser, hàn mài chuẩn xác giúp sản phẩm đẹp hơn nhưng chi phí cao hơn.
- Số lượng đặt hàng: Nhập càng nhiều, giá càng tốt nhờ chính sách chiết khấu.
- Giá nguyên liệu inox: Biến động theo thị trường, ảnh hưởng đến giá nẹp.
- Chi phí vận chuyển: Giao hàng xa hoặc đơn lẻ có phí vận chuyển cao hơn.
- Chính sách nhà cung cấp: Chiết khấu, hỗ trợ vận chuyển, đổi trả ảnh hưởng đến giá thành.
>>> Xem thêm:
Việc lựa chọn nẹp inox chất lượng không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền và sự an toàn cho công trình. Tại Benluxury, chúng tôi cam kết cung cấp nẹp inox chính hãng, đa dạng mẫu mã, giá cả cạnh tranh cùng chính sách ưu đãi hấp dẫn dành cho đại lý. Hãy liên hệ ngay với Benluxury để nhận báo giá tốt nhất và trở thành đối tác phân phối sản phẩm nội thất inox cao cấp!